Thông số | Giá trị |
---|---|
Độ dày | 25mm - 50mm - 100mm |
Tỷ trọng | 12kg/m³ - 24kg/m³ - 32kg/m³ - 48kg/m³ |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.032 - 0.040 W/m.K |
Khả năng chịu nhiệt | -40°C đến +350°C |
Hệ số hấp thụ âm thanh NRC | 0.7 - 0.9 |
Chiều rộng cuộn/tấm | 1.2m |
Chiều dài cuộn | 5m - 10m (tùy theo độ dày) |
Bề mặt phủ | Phủ bạc (Aluminum foil) hoặc không phủ |
Bạn đang tìm kiếm giải pháp cách nhiệt và cách âm hiệu quả cho công trình? Bạn băn khoăn giữa hàng loạt vật liệu ngoài thị trường mà vẫn chưa biết đâu là lựa chọn tối ưu về giá cả, chất lượng, độ bền?
Chào mừng bạn đến với thế giới của bông thủy tinh Glasswool – giải pháp cách nhiệt, cách âm số 1 được ứng dụng rộng rãi trên toàn thế giới! Với đặc tính siêu nhẹ, khả năng chống nóng và cách âm vượt trội, bông thủy tinh Glasswool chính là vũ khí bí mật cho những công trình đòi hỏi chất lượng cao.
Bông thủy tinh Glasswool là loại vật liệu cách nhiệt và cách âm được sản xuất từ sợi thủy tinh siêu mảnh kết hợp với keo chuyên dụng.
Nhờ cấu trúc sợi đan xen dạng bông mềm mại, bông thủy tinh có khả năng giữ nhiệt, chống cháy, cách âm cực kỳ hiệu quả.
(Chèn ảnh: Hình ảnh cấu tạo bông thủy tinh - Chú thích ảnh: "Cấu trúc sợi thủy tinh đan xen tạo khả năng cách nhiệt ưu việt")
Khả năng cách nhiệt cao: Hệ số dẫn nhiệt thấp, chỉ khoảng 0.034 - 0.039 W/m.K.
Khả năng cách âm vượt trội: Giảm âm lên đến 50%.
Chống cháy tốt: Không bén lửa, chịu được nhiệt độ lên tới 350°C.
Trọng lượng nhẹ: Giúp thi công dễ dàng, nhanh chóng.
Độ bền cao: Tuổi thọ sử dụng lên đến 20-25 năm.
Chống ẩm mốc: Không hút nước, không phân hủy sinh học.
(Chèn ảnh: Tấm bông thủy tinh Glasswool cuộn - Chú thích ảnh: "Cuộn bông thủy tinh Glasswool ứng dụng thực tế trong xây dựng")
Thông số | Giá trị |
---|---|
Tỷ trọng | 12 - 24 - 32 - 48 - 64 kg/m³ |
Độ dày | 25mm, 50mm, 75mm |
Chiều rộng tấm/cuộn | 1.2m - 1.5m |
Chiều dài | 20m - 30m tùy theo độ dày |
Khả năng chịu nhiệt | -50°C đến +350°C |
Hệ số dẫn nhiệt | 0.034 - 0.039 W/m.K |
Khả năng chống cháy | Không bắt lửa, an toàn khi hỏa hoạn |
(Chèn ảnh: Bảng thông số Glasswool - Chú thích ảnh: "Thông số kỹ thuật bông thủy tinh Glasswool tiêu chuẩn")
Bông thủy tinh không bạc: Dùng trong cách nhiệt mái tôn, trần nhà.
Bông thủy tinh có bạc (tráng bạc): Thêm lớp nhôm chống bức xạ nhiệt, tăng hiệu quả cách nhiệt.
Bông thủy tinh dạng tấm: Dễ dàng thi công cho vách tường, phòng sạch.
Bông thủy tinh dạng cuộn: Phổ biến dùng trong mái nhà, trần nhà xưởng, nhà ở dân dụng.
(Chèn ảnh: Các dạng bông thủy tinh Glasswool - Chú thích ảnh: "Các dòng sản phẩm bông thủy tinh Glasswool phổ biến hiện nay")
Bông thủy tinh Glasswool được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực:
Cách nhiệt mái nhà xưởng công nghiệp, nhà kho, nhà thép tiền chế
Cách âm phòng karaoke, rạp chiếu phim, phòng họp
Cách nhiệt hệ thống điều hòa HVAC
Cách âm chống ồn nhà ở dân dụng, biệt thự
Lắp đặt trần, tường vách ngăn cách âm
(Chèn ảnh: Ứng dụng cách âm bằng bông thủy tinh - Chú thích ảnh: "Thi công cách âm karaoke bằng bông thủy tinh Glasswool")
Tiêu chí | Bông Thủy Tinh Glasswool | Xốp EPS | Bông Rockwool |
---|---|---|---|
Cách nhiệt | Rất tốt | Trung bình | Rất tốt |
Cách âm | Rất tốt | Kém | Rất tốt |
Khả năng chống cháy | Tốt | Kém | Rất tốt |
Độ bền | 20-25 năm | 5-10 năm | 20-30 năm |
Giá thành | Phù hợp | Rẻ hơn | Cao hơn |
Đo đạc kích thước bề mặt thi công
Cắt bông thủy tinh đúng kích thước yêu cầu
Gắn bông thủy tinh bằng khung xương và keo chuyên dụng
Hoàn thiện bằng tấm ốp trần, vách (nếu có)
(Chèn ảnh: Thi công cách nhiệt Glasswool - Chú thích ảnh: "Quy trình lắp đặt bông thủy tinh Glasswool đơn giản, nhanh chóng")
Khi thi công cần đeo khẩu trang, kính, găng tay bảo hộ để tránh bụi sợi nhỏ.
Đảm bảo thông gió tốt trong khu vực thi công.
Chọn độ dày và tỷ trọng phù hợp với từng ứng dụng thực tế
Nhập số điện thoại để được gọi lại